Lưu Khánh (Đông Hán)
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Lưu Triệu | ||
Thân mẫu | Tống Quý nhân | ||
Tiền nhiệm | Lưu Đát | ||
Thê thiếp | Cam Lăng Đại quý nhân Tả Tiểu Nga |
||
Sinh | 78 Kiến Sơ năm thứ 3 Lạc Dương |
||
Mất | 107 (?) Vĩnh Sơ nguyên niên Thanh Hà quốc (nay Lâm Thanh, Sơn Đông) |
||
Tại vị | 79 - 82 | ||
Hậu duệ | xem văn bản | ||
An táng | Cam Lăng (甘陵) | ||
Thân phụ | Hán Chương Đế |